Đọc nhanh: 边际消费倾向 (biên tế tiêu phí khuynh hướng). Ý nghĩa là: Marginal propensity of consume( MPC).
边际消费倾向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Marginal propensity of consume( MPC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际消费倾向
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 他们 的 友谊 没有 边际
- Tình bạn của họ không có giới hạn.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
向›
消›
费›
边›
际›