辛亥革命 xīnhài gémìng
volume volume

Từ hán việt: 【tân hợi cách mệnh】

Đọc nhanh: 辛亥革命 (tân hợi cách mệnh). Ý nghĩa là: Cách mạng Tân Hợi.

Ý Nghĩa của "辛亥革命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辛亥革命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cách mạng Tân Hợi

孙中山领导的、推翻清朝封建统治的资本阶级民主革命1911年 (农历辛亥年) 10月10日湖北武昌起义爆发后,各省相继起义响应,形成了全国规模的革命运动,终于推翻了清王朝的反动统治, 结束了中国两千多年的封建君主专制制度1912年1月1日在南京成立中华民国临时政府由于资产阶级的 妥协退让,革命果实被北洋军阀袁世凯所篡夺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛亥革命

  • volume volume

    - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • volume volume

    - 辛亥首 xīnhàishǒu ( zhǐ 辛亥革命 xīnhàigémìng shí 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 起义 qǐyì )

    - cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • volume volume

    - 成分 chéngfèn shì 革命者 gémìngzhě

    - Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.

  • volume volume

    - bèi 称为 chēngwéi 革命 gémìng de 导师 dǎoshī

    - Anh ấy được gọi là bậc thầy cách mạng.

  • volume volume

    - 辛亥革命 xīnhàigémìng shì 著名 zhùmíng de 事件 shìjiàn

    - Cách mạng Tân Hợi là một sự kiện nổi tiếng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Hài
    • Âm hán việt: Giai , Hợi
    • Nét bút:丶一フノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YVHO (卜女竹人)
    • Bảng mã:U+4EA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTJ (卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao