辩别 biàn bié
volume volume

Từ hán việt: 【biện biệt】

Đọc nhanh: 辩别 (biện biệt). Ý nghĩa là: cũng được viết 辨別 | 辨别, để phân biệt, phân biệt đối xử.

Ý Nghĩa của "辩别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辩别 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cũng được viết 辨別 | 辨别

also written 辨別|辨别

✪ 2. để phân biệt

to differentiate

✪ 3. phân biệt đối xử

to discriminate

✪ 4. để phân biệt

to distinguish

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩别

  • volume volume

    - 不容置辩 bùróngzhìbiàn

    - không thể chối cãi

  • volume volume

    - cuò le jiù bié 强行 qiángxíng biàn

    - Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 争辩 zhēngbiàn

    - không nên tranh luận vói anh ta.

  • volume volume

    - bié zài 争辩 zhēngbiàn 逗号 dòuhào de 用法 yòngfǎ le

    - Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié 耍赖 shuǎlài 狡辩 jiǎobiàn

    - Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 输掉 shūdiào mén jiù 别拿门 biénámén zuò 赌注 dǔzhù ya

    - Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao