Đọc nhanh: 辩别 (biện biệt). Ý nghĩa là: cũng được viết 辨別 | 辨别, để phân biệt, phân biệt đối xử.
辩别 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 辨別 | 辨别
also written 辨別|辨别
✪ 2. để phân biệt
to differentiate
✪ 3. phân biệt đối xử
to discriminate
✪ 4. để phân biệt
to distinguish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩别
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 错 了 就 别 强行 辩
- Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
辩›