Đọc nhanh: 输入信号检测 (thâu nhập tín hiệu kiểm trắc). Ý nghĩa là: Kiểm tra tín hiệu đầu vào.
输入信号检测 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra tín hiệu đầu vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入信号检测
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 请 仔细 输入 你 的 个人信息
- Vui lòng nhập kỹ thông tin cá nhân của bạn.
- 我 按照 格式 输入 信息
- Tôi nhập thông tin theo định dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
入›
号›
检›
测›
输›