Đọc nhanh: 辍学 (xuyết học). Ý nghĩa là: bỏ học; thôi học. Ví dụ : - 艾伯特·钟从艺校辍学了 Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
辍学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ học; thôi học
中途停止上学
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辍学
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 黉 门 学子
- học trò
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 学业 中辍
- học hành bị gián đoạn.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
辍›