Đọc nhanh: 读书 (độc thư). Ý nghĩa là: đọc sách; học bài, đi học. Ví dụ : - 他读书很用功。 Anh ấy học bài rất chăm chỉ.. - 我每天都读书。 Tôi đọc sách mỗi ngày.. - 他正在图书馆读书。 Anh ấy đang đọc sách ở thư viện.
读书 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đọc sách; học bài
指学习功课
- 他 读书 很 用功
- Anh ấy học bài rất chăm chỉ.
- 我 每天 都 读书
- Tôi đọc sách mỗi ngày.
- 他 正在 图书馆 读书
- Anh ấy đang đọc sách ở thư viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đi học
指上学; 当时
- 我 还 在 读书
- Tôi vẫn còn đi học
- 我 在 太原 大学 读书
- Tôi học ở dại học Thái Nguyên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 读书
✪ 1. 读 +...+ 书
cách dùng động từ ly hợp
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 我 喜欢 读 小说书
- Tôi thích đọc tiểu thuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读书
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 他 以 读书 为乐
- Anh ấy lấy việc đọc sách làm niềm vui.
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 他们 俩 都 是 嗜好 读书
- Hai người bọn họ đều thích đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
读›