Đọc nhanh: 休学 (hưu học). Ý nghĩa là: bảo lưu; tạm nghỉ học. Ví dụ : - 她选择了休学一年。 Cô ấy chọn bảo lưu một năm.. - 他因为生病休学了。 Anh ấy bảo lưu vì bị bệnh.. - 我们支持他休学。 Chúng tôi ủng hộ anh ấy bảo lưu.
休学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo lưu; tạm nghỉ học
学生因故在经学校批准保留学籍的情况下暂时停止学习
- 她 选择 了 休学 一年
- Cô ấy chọn bảo lưu một năm.
- 他 因为 生病 休学 了
- Anh ấy bảo lưu vì bị bệnh.
- 我们 支持 他 休学
- Chúng tôi ủng hộ anh ấy bảo lưu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休学
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 我们 支持 他 休学
- Chúng tôi ủng hộ anh ấy bảo lưu.
- 他 因为 生病 休学 了
- Anh ấy bảo lưu vì bị bệnh.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 在 学习 的 同时 , 得 好好 休息
- Học tập đồng thời cần nghỉ ngơi tốt.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 学生 们 在 宿舍 里 休息
- Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.
- 星期日 休息 是 学校 的 通例
- chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
学›