较略 jiào lüè
volume volume

Từ hán việt: 【giảo lược】

Đọc nhanh: 较略 (giảo lược). Ý nghĩa là: Về, khoảng, đại khái.

Ý Nghĩa của "较略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

较略 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Về

about

✪ 2. khoảng

approximately

✪ 3. đại khái

roughly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较略

  • volume volume

    - 举动 jǔdòng 脱略 tuōlüè

    - không kiềm chế hành động

  • volume volume

    - 事情 shìqing 还是 háishì 这么 zhème bàn 比较 bǐjiào 活便 huóbiàn

    - công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.

  • volume volume

    - 中间 zhōngjiān de 部分 bùfèn 略去 lüèqù 不说 bùshuō

    - Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

  • volume volume

    - 过程 guòchéng 较为 jiàowéi 复杂 fùzá

    - Quá trình sinh sản khá phức tạp.

  • volume volume

    - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng 较为 jiàowéi 安全 ānquán le

    - Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao