Đọc nhanh: 轻忽忽 (khinh hốt hốt). Ý nghĩa là: thanh thảnh.
轻忽忽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻忽忽
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 忽然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
轻›