Đọc nhanh: 轴心国 (trục tâm quốc). Ý nghĩa là: Lực lượng phe trục (Chiến tranh thế giới thứ hai).
✪ 1. Lực lượng phe trục (Chiến tranh thế giới thứ hai)
Axis powers (World War II)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轴心国
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 治国 需要 智慧 和 耐心
- Quản lý đất nước cần sự thông minh và kiên nhẫn.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 全国 一心
- cả nước một lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
⺗›
心›
轴›