Đọc nhanh: 载客量 (tải khách lượng). Ý nghĩa là: sức chứa hành khách.
载客量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức chứa hành khách
passenger capacity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载客量
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 我 上下 打量 着 这位 客人
- tôi ngắm nghía vị khách này từ đầu đến chân.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
载›
量›