- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+2 nét)
- Các bộ:
Nguyệt (月)
Lực (力)
- Pinyin:
Jīn
, Lē
, Lè
, Lèi
- Âm hán việt:
Lặc
- Nét bút:ノフ一一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月力
- Thương hiệt:BKS (月大尸)
- Bảng mã:U+808B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 肋
Ý nghĩa của từ 肋 theo âm hán việt
肋 là gì? 肋 (Lặc). Bộ Nhục 肉 (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフ一一フノ). Ý nghĩa là: xương sườn, Xương sườn. Từ ghép với 肋 : 兩肋 Hai bên sườn, 左肋 Sườn bên trái. Xem 肋 [le]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xương sườn. Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là phù lặc cốt 浮肋骨 xương sườn cụt.
- Sự gì không có ý vị gì sâu xa gọi là kê lặc 雞肋 gân gà. Cũng viết là 鷄肋. Kê lặc công danh 雞肋工名 chữ của Tào Tháo 曹操 (155-220) ra lệnh khi đánh Hán Trung không được.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 肋脦
- lặc thắc [lete] (đph) (Áo quần) lụng thụng. Xem 肋 [lèi].
* Sườn
- 兩肋 Hai bên sườn
- 左肋 Sườn bên trái. Xem 肋 [le].
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 肋