Đọc nhanh: 环状软骨 (hoàn trạng nhuyễn cốt). Ý nghĩa là: xương sụn cuống họng; sụn nhẫn. Ví dụ : - 从环状软骨到下颌骨都有伤 Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
环状软骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xương sụn cuống họng; sụn nhẫn
人的喉部下方的软骨,呈环形,上连甲壮软骨,下连气管
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环状软骨
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
环›
软›
骨›