轮番 lúnfān
volume volume

Từ hán việt: 【luân phiên】

Đọc nhanh: 轮番 (luân phiên). Ý nghĩa là: luân phiên; thay phiên, phân phiên. Ví dụ : - 轮番轰炸 luân phiên oanh tạc

Ý Nghĩa của "轮番" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轮番 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. luân phiên; thay phiên

轮流 (做某件事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮番 lúnfān 轰炸 hōngzhà

    - luân phiên oanh tạc

✪ 2. phân phiên

依照次序一个接替一个, 周而复始

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮番

  • volume volume

    - 三轮 sānlún 摩托车 mótuōchē

    - xe ba bánh

  • volume volume

    - 三番五次 sānfānwǔcì

    - năm lần bảy lượt.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • volume volume

    - 轮番 lúnfān 轰炸 hōngzhà

    - luân phiên oanh tạc

  • volume volume

    - 他们 tāmen 轮番 lúnfān 值班 zhíbān

    - Họ luân phiên trực ban.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 齿轮 chǐlún 啮合 nièhé zài 一起 yìqǐ

    - hai bánh răng khớp vào nhau.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điền 田 (+7 nét)
    • Pinyin: Bō , Fān , Fán , Pān , Pán , Pí , Pó
    • Âm hán việt: Ba , , Phan , Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HDW (竹木田)
    • Bảng mã:U+756A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao