Đọc nhanh: 轮番 (luân phiên). Ý nghĩa là: luân phiên; thay phiên, phân phiên. Ví dụ : - 轮番轰炸 luân phiên oanh tạc
轮番 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luân phiên; thay phiên
轮流 (做某件事)
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
✪ 2. phân phiên
依照次序一个接替一个, 周而复始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮番
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
番›
轮›