Đọc nhanh: 风水轮流 (phong thuỷ luân lưu). Ý nghĩa là: xem 風水輪流轉 | 风水轮流转 [phong thủy3 lun2 liu2 zhuan4].
风水轮流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 風水輪流轉 | 风水轮流转 [phong thủy3 lun2 liu2 zhuan4]
see 風水輪流轉|风水轮流转 [fēng shuǐ lún liú zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风水轮流
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
流›
轮›
风›