轮换 lúnhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【luân hoán】

Đọc nhanh: 轮换 (luân hoán). Ý nghĩa là: thay phiên; luân phiên; luân hoán. Ví dụ : - 轮换休息。 thay phiên nhau nghỉ ngơi.. - 剧目轮换演出。 Tiết mục kịch thay phiên công diễn.. - 干部轮换着去参加学习。 cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.

Ý Nghĩa của "轮换" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

轮换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay phiên; luân phiên; luân hoán

轮流替换

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮换 lúnhuàn 休息 xiūxī

    - thay phiên nhau nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 剧目 jùmù 轮换 lúnhuàn 演出 yǎnchū

    - Tiết mục kịch thay phiên công diễn.

  • volume volume

    - 干部 gànbù 轮换 lúnhuàn zhe 参加 cānjiā 学习 xuéxí

    - cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 轮换 với từ khác

✪ 1. 轮流 vs 轮换

Giải thích:

Giống:
- Cả "轮流" và "轮换" đều có nghĩa là cái này nối tiếp cái kia theo trình tự.
Khác:
- Chủ thể của "轮流" có thể là một hoặc hai hoặc nhiều tác nhân khác nhau, chủ thể của "轮换" chỉ có thể là hai tác nhân trở lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮换

  • volume volume

    - 需要 xūyào huàn xīn de 轮胎 lúntāi

    - Tôi cần đi thay lốp xe mới.

  • volume volume

    - 汽车轮胎 qìchēlúntāi 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Lốp xe ô tô cần được thay thế.

  • volume volume

    - 轮班 lúnbān 替换 tìhuàn

    - luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.

  • volume volume

    - 轮换 lúnhuàn 休息 xiūxī

    - thay phiên nhau nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 剧目 jùmù 轮换 lúnhuàn 演出 yǎnchū

    - Tiết mục kịch thay phiên công diễn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 更换 gēnghuàn 值班人员 zhíbānrényuán

    - Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - 干部 gànbù 轮换 lúnhuàn zhe 参加 cānjiā 学习 xuéxí

    - cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao