Đọc nhanh: 轮换 (luân hoán). Ý nghĩa là: thay phiên; luân phiên; luân hoán. Ví dụ : - 轮换休息。 thay phiên nhau nghỉ ngơi.. - 剧目轮换演出。 Tiết mục kịch thay phiên công diễn.. - 干部轮换着去参加学习。 cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
轮换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay phiên; luân phiên; luân hoán
轮流替换
- 轮换 休息
- thay phiên nhau nghỉ ngơi.
- 剧目 轮换 演出
- Tiết mục kịch thay phiên công diễn.
- 干部 轮换 着 去 参加 学习
- cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 轮换 với từ khác
✪ 1. 轮流 vs 轮换
Giống:
- Cả "轮流" và "轮换" đều có nghĩa là cái này nối tiếp cái kia theo trình tự.
Khác:
- Chủ thể của "轮流" có thể là một hoặc hai hoặc nhiều tác nhân khác nhau, chủ thể của "轮换" chỉ có thể là hai tác nhân trở lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮换
- 我 需要 去 换 新 的 轮胎
- Tôi cần đi thay lốp xe mới.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 轮换 休息
- thay phiên nhau nghỉ ngơi.
- 剧目 轮换 演出
- Tiết mục kịch thay phiên công diễn.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 干部 轮换 着 去 参加 学习
- cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
轮›