Đọc nhanh: 车辆用塑料坡道 (xa lượng dụng tố liệu pha đạo). Ý nghĩa là: Khối tạo dốc bằng chất dẻo để dùng với phương tiện vận tải.
车辆用塑料坡道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khối tạo dốc bằng chất dẻo để dùng với phương tiện vận tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆用塑料坡道
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 街道 上 充斥 着 车辆
- Đường phố đầy rẫy xe cộ.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 用于 拖拽 的 是 两辆 不同 的 车
- Những chiếc xe được sử dụng để kéo là khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
塑›
料›
用›
车›
辆›
道›