Đọc nhanh: 缆索铁道车辆 (lãm tác thiết đạo xa lượng). Ý nghĩa là: Đầu máy toa xe cho đường sắt leo núi; Đầu máy toa xe cho đường sắt cáp kéo.
缆索铁道车辆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu máy toa xe cho đường sắt leo núi; Đầu máy toa xe cho đường sắt cáp kéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缆索铁道车辆
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 街道 上 充斥 着 车辆
- Đường phố đầy rẫy xe cộ.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 买 了 一辆 新 的 赛车
- Anh ấy đã mua một chiếc xe đua mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
索›
缆›
车›
辆›
道›
铁›