Đọc nhanh: 车头相 (xa đầu tướng). Ý nghĩa là: ảnh gắn phía trước xe tang trong đám tang.
车头相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh gắn phía trước xe tang trong đám tang
photo attached to the front of a hearse in a funeral procession
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车头相
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 我们 在 街头 相遇
- Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố.
- 快到 地头 了 , 你 准备 下车 吧
- sắp đến trạm dừng rồi, anh chuẩn bị xuống xe.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
相›
车›