Đọc nhanh: 不是一家人不进一家门 (bất thị nhất gia nhân bất tiến nhất gia môn). Ý nghĩa là: hôn nhân là tiền định, mọi người kết hôn vì họ có chung những đặc điểm, những người không thuộc về nhau, không thể sống cùng nhau (thành ngữ).
不是一家人不进一家门 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hôn nhân là tiền định
marriages are predestined
✪ 2. mọi người kết hôn vì họ có chung những đặc điểm
people marry because they share common traits
✪ 3. những người không thuộc về nhau, không thể sống cùng nhau (thành ngữ)
people who don't belong together, don't get to live together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是一家人不进一家门
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 说不定 人家 就是 天生一对
- Nói không chừng người ta chính là trời sinh một cặp
- 国家 培养 一个 人才 是 多么 不 容易 呀
- nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
人›
家›
是›
进›
门›