大不过 dà bùguò
volume volume

Từ hán việt: 【đại bất quá】

Đọc nhanh: 大不过 (đại bất quá). Ý nghĩa là: không hơn được nữa; tốt hơn hết.

Ý Nghĩa của "大不过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大不过 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không hơn được nữa; tốt hơn hết

至多也不过

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大不过

  • volume volume

    - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 精神 jīngshén hái 不错 bùcuò 不过 bùguò 胃口 wèikǒu 不大好 bùdàhǎo

    - Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.

  • volume volume

    - 大概 dàgài 不会 búhuì 超过 chāoguò 平克 píngkè · 弗洛伊德 fúluòyīdé 乐队 yuèduì

    - Tôi không nghĩ Pink Floyd có gì phải lo lắng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 所谓 suǒwèi de 减价 jiǎnjià 商品 shāngpǐn 只不过 zhǐbùguò shì 骗局 piànjú

    - Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 这里 zhèlǐ 过不去 guòbùqù

    - cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事过 shìguò 几天 jǐtiān 就要 jiùyào xiàng 大家 dàjiā 说明 shuōmíng qǐng 不要 búyào 胡乱 húluàn 猜疑 cāiyí

    - chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì hěn hǎo 不过 bùguò fēng 有点 yǒudiǎn

    - Thời tiết đẹp, nhưng gió hơi to.

  • volume volume

    - 瞧不起 qiáobùqǐ 没上 méishàng guò 大学 dàxué de rén

    - Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao