Đọc nhanh: 大不过 (đại bất quá). Ý nghĩa là: không hơn được nữa; tốt hơn hết.
大不过 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hơn được nữa; tốt hơn hết
至多也不过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大不过
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 大概 不会 超过 平克 · 弗洛伊德 乐队
- Tôi không nghĩ Pink Floyd có gì phải lo lắng.
- 这种 所谓 的 减价 商品 只不过 是 个 大 骗局
- Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.
- 大桥 正在 修理 , 这里 过不去
- cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 天气 很 好 , 不过 风 有点 大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió hơi to.
- 她 瞧不起 没上 过 大学 的 人
- Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
过›