Đọc nhanh: 躲难 (đoá nan). Ý nghĩa là: tránh tai nạn.
躲难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh tai nạn
躲避灾难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲难
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
躲›
难›