Đọc nhanh: 身子 (thân tử). Ý nghĩa là: thân thể; cơ thể, mang thai; mang bầu; có bầu; có thai. Ví dụ : - 身子不大舒服。 trong người hơi khó chịu.. - 她已经有了六七个月的身子。 cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
身子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân thể; cơ thể
身体
- 身子 不 大 舒服
- trong người hơi khó chịu.
✪ 2. mang thai; mang bầu; có bầu; có thai
身孕
- 她 已经 有 了 六七个 月 的 身子
- cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身子
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 他 挣 着 站 起 身子
- Anh ấy đang lóc ngóc đứng dậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
身›