Đọc nhanh: 身子骨儿 (thân tử cốt nhi). Ý nghĩa là: thân thể; sức khoẻ. Ví dụ : - 身子骨儿结实。 thân thể rắn chắc.
身子骨儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân thể; sức khoẻ
体格
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身子骨儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 身上 就 剩 几个 子儿
- Trên người chỉ còn lại một vài đồng xu.
- 我 做 了 一件 蓝 褂子 , 今儿 刚 上身
- tôi may một cái áo màu lam, hôm nay mới mặc lần đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
子›
身›
骨›