Đọc nhanh: 有身子 (hữu thân tử). Ý nghĩa là: có thai; mang thai; có bầu.
有身子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thai; mang thai; có bầu
指妇女怀孕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有身子
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 她 已经 有 了 六七个 月 的 身子
- cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
有›
身›