Đọc nhanh: 双身子 (song thân tử). Ý nghĩa là: phụ nữ có mang; đàn bà có chửa.
双身子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ nữ có mang; đàn bà có chửa
指孕妇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双身子
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 一双 筷子
- đôi đũa
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
子›
身›