Đọc nhanh: 身子骨 (thân tử cốt). Ý nghĩa là: tư thế, tư thế đứng thẳng.
身子骨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế
posture
✪ 2. tư thế đứng thẳng
upright posture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身子骨
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 他 挣 着 站 起 身子
- Anh ấy đang lóc ngóc đứng dậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
身›
骨›