Đọc nhanh: 身量 (thân lượng). Ý nghĩa là: vóc người; thân hình; dáng người. Ví dụ : - 身量不高。 dáng người không cao.. - 宽肩膀,大身量。 vai rộng, thân hình to lớn.
✪ 1. vóc người; thân hình; dáng người
(身量儿) 人的身材;个子
- 身量 不高
- dáng người không cao.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 身量 增高
- tăng chiều cao cơ thể
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 测量 身高 时要 站 直
- Khi đo chiều cao, phải đứng thẳng.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 他 正在 量 身高
- Anh ấy đang đo chiều cao.
- 过量 饮酒 对 身体 有害
- Uống rượu quá mức có hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
量›