Đọc nhanh: 身故 (thân cố). Ý nghĩa là: chết; mất; từ trần (người). Ví dụ : - 因病身故。 chết vì bệnh.
身故 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết; mất; từ trần (người)
(人) 死
- 因 病 身故
- chết vì bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身故
- 染病 身故
- mắc bệnh mà chết
- 因 病 身故
- chết vì bệnh.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
身›