身故 shēn gù
volume volume

Từ hán việt: 【thân cố】

Đọc nhanh: 身故 (thân cố). Ý nghĩa là: chết; mất; từ trần (người). Ví dụ : - 因病身故。 chết vì bệnh.

Ý Nghĩa của "身故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

身故 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết; mất; từ trần (người)

(人) 死

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn bìng 身故 shēngù

    - chết vì bệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身故

  • volume volume

    - 染病 rǎnbìng 身故 shēngù

    - mắc bệnh mà chết

  • volume volume

    - yīn bìng 身故 shēngù

    - chết vì bệnh.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • volume volume

    - 一见如故 yījiànrúgù

    - vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.

  • volume volume

    - 一身是胆 yīshēnshìdǎn

    - gan góc phi thường

  • volume volume

    - 一身 yīshēn shì jìn

    - sức mạnh toàn thân

  • volume volume

    - 一身二任 yīshēnèrrèn

    - một mình kiêm hai chức vụ.

  • volume volume

    - 一来 yīlái 可以 kěyǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Một là có thể rèn luyện thể chất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao