Đọc nhanh: 身后 (thân hậu). Ý nghĩa là: sau khi qua đời; sau khi chết; thân hậu. Ví dụ : - 他听到身后有响声,便转过身来。 Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
身后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau khi qua đời; sau khi chết; thân hậu
指死后
- 他 听到 身后 有 响声 , 便 转过身 来
- Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身后
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 则 后 身常得乐 也
- Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
身›