Đọc nhanh: 分身 (phân thân). Ý nghĩa là: phân thân; dành thời gian cho việc khác (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 难以分身 khó mà dành thời gian cho việc khác.. - 无法分身 không có cách gì mà phân thân được.
分身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân thân; dành thời gian cho việc khác (thường dùng với hình thức phủ định)
抽出时间去照顾其他方面 (多用于否定式)
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 无法 分身
- không có cách gì mà phân thân được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分身
- 这布 身分 不 坏
- vải này chất lượng không tồi.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 他 有 几分 聪明 在 身上
- Anh ấy có chút thông minh trong mình.
- 老虎 身躯 十分 健壮
- Hổ thân thể rất khỏe mạnh.
- 无法 分身
- không có cách gì mà phân thân được.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
身›