Đọc nhanh: 成分 (thành phần). Ý nghĩa là: thành phần; nhân tố; yếu tố, tầng lớp; giai cấp (chỉ người). Ví dụ : - 我们要检查化妆品的成分。 Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.. - 这药含有多种天然成分。 Thuốc này chứa nhiều thành phần tự nhiên.. - 奶茶的主要成分是牛奶和茶。 Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
成分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành phần; nhân tố; yếu tố
构成事物的各种物质或因素
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 这药 含有 多种 天然 成分
- Thuốc này chứa nhiều thành phần tự nhiên.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tầng lớp; giai cấp (chỉ người)
指家庭所属的阶级; 个人早先的主要经历或职业
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
- 我们 班 成分 很 复杂
- Giai cấp trong lớp chúng tôi rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成分
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 三七 分成
- chia ba bảy
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
成›