成分 chéngfèn
volume volume

Từ hán việt: 【thành phần】

Đọc nhanh: 成分 (thành phần). Ý nghĩa là: thành phần; nhân tố; yếu tố, tầng lớp; giai cấp (chỉ người). Ví dụ : - 我们要检查化妆品的成分。 Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.. - 这药含有多种天然成分。 Thuốc này chứa nhiều thành phần tự nhiên.. - 奶茶的主要成分是牛奶和茶。 Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.

Ý Nghĩa của "成分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

成分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thành phần; nhân tố; yếu tố

构成事物的各种物质或因素

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 检查 jiǎnchá 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.

  • volume volume

    - 这药 zhèyào 含有 hányǒu 多种 duōzhǒng 天然 tiānrán 成分 chéngfèn

    - Thuốc này chứa nhiều thành phần tự nhiên.

  • volume volume

    - 奶茶 nǎichá de 主要 zhǔyào 成分 chéngfèn shì 牛奶 niúnǎi chá

    - Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tầng lớp; giai cấp (chỉ người)

指家庭所属的阶级; 个人早先的主要经历或职业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成分 chéngfèn 不同 bùtóng 影响 yǐngxiǎng le 就业机会 jiùyèjīhuì

    - Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

  • volume volume

    - 成分 chéngfèn shì 革命者 gémìngzhě

    - Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 成分 chéngfèn hěn 复杂 fùzá

    - Giai cấp trong lớp chúng tôi rất phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成分

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • volume volume

    - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 超过 chāoguò le 本市 běnshì 录取 lùqǔ 分数线 fēnshùxiàn

    - kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有缘分 yǒuyuánfèn 成为 chéngwéi 同事 tóngshì

    - Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 三七 sānqī 分成 fēnchéng

    - chia ba bảy

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 成分 chéngfèn shì 革命者 gémìngzhě

    - Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao