Đọc nhanh: 身先朝露 (thân tiên triều lộ). Ý nghĩa là: thân sẽ đi với sương sớm (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người.
身先朝露 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân sẽ đi với sương sớm (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người
body will go with the morning dew (idiom); fig. ephemeral and precarious nature of human existence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身先朝露
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 他 身体 比 从 先 结实 多 了
- người nó rắn chắc hơn trước nhiều.
- 这位 先生 有 很 高 的 身份
- Vị này có địa vị rất cao.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
朝›
身›
露›