Đọc nhanh: 朝露溘至 (triêu lộ khạp chí). Ý nghĩa là: sương sớm sẽ tan nhanh (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người.
朝露溘至 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sương sớm sẽ tan nhanh (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người
the morning dew will swiftly dissipate (idiom); fig. ephemeral and precarious nature of human existence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝露溘至
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 虞朝 的 故事 流传 至今
- Câu chuyện về nhà Ngu được lưu truyền đến ngày nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
溘›
至›
露›