Đọc nhanh: 浮云朝露 (phù vân triều lộ). Ý nghĩa là: mây trôi, sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du của sự tồn tại của con người.
浮云朝露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây trôi, sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du của sự tồn tại của con người
floating clouds, morning dew (idiom); fig. ephemeral nature of human existence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮云朝露
- 浮云蔽日
- mây giăng đầy trời.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 浮云 在 空中 游移
- mây bay qua bay lại trên bầu trời.
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
朝›
浮›
露›