Đọc nhanh: 跳班 (khiêu ban). Ý nghĩa là: nhảy lớp; vượt lớp.
跳班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy lớp; vượt lớp
跳级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳班
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
跳›