Đọc nhanh: 跳板 (khiêu bản). Ý nghĩa là: ván cầu (dùng để đi lên tàu, thuyền), ván nhún (trong bơi lội), chơi bập bênh (một hoạt động thể thao truyền thống của dân Triều Tiên). Ví dụ : - 现在的世界,少不了合作,合作成了成功的跳板。 Trong thế giới ngày nay, hợp tác là không thể thiếu, và hợp tác đã trở thành bàn đạp để thành công.. - 她轻轻地蹬踩跳板,以优美的姿势跃入水中。 Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.. - 跳板太长,走在上面直呼扇。 ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
✪ 1. ván cầu (dùng để đi lên tàu, thuyền)
搭在车、船等的边沿便于人上下的长板
- 现在 的 世界 , 少不了 合作 , 合作 成 了 成功 的 跳板
- Trong thế giới ngày nay, hợp tác là không thể thiếu, và hợp tác đã trở thành bàn đạp để thành công.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ván nhún (trong bơi lội)
跳水池边或跳台上伸出于水面之上供跳水用的长板
✪ 3. chơi bập bênh (một hoạt động thể thao truyền thống của dân Triều Tiên)
朝鲜族的传统体育活动,多在节日举行参加者均为女子玩时两人或四人为一组,分站在跷跷板两端,交相蹬板,此起彼落,互将对方弹到空中
✪ 1. bàn đạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳板
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 跳得 地板 嘣 嘣 直响
- nhảy đến mức sàn nhà kêu thình thình
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 现在 的 世界 , 少不了 合作 , 合作 成 了 成功 的 跳板
- Trong thế giới ngày nay, hợp tác là không thể thiếu, và hợp tác đã trở thành bàn đạp để thành công.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
跳›