Đọc nhanh: 撑杆跳高 (sanh can khiêu cao). Ý nghĩa là: nhảy sào.
撑杆跳高 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy sào
田径运动项目之一运动员双手握住一根杆子,经过快速的助跑后,借助杆子反弹的力量,使身体腾起,跃过横杆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑杆跳高
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 袋鼠 跳得 好 高
- Chuột túi nhảy rất cao.
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 他 跳 得 很 高
- Anh ấy nhảy rất cao.
- 新球 跳 得 很 高
- Quả bóng mới nảy rất cao.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
杆›
跳›
高›