Đọc nhanh: 跑腿儿 (bào thối nhi). Ý nghĩa là: người chạy việc; người sai vặt; người giúp việc vặt; nhân viên tạp vụ.
跑腿儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chạy việc; người sai vặt; người giúp việc vặt; nhân viên tạp vụ
为人奔走做杂事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑腿儿
- 我 干 的 是 跑腿儿 的 活
- Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 他 每天 早上 在 那儿 跑步
- Anh ấy mỗi sáng chạy bộ để ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
腿›
跑›