Đọc nhanh: 跑鞋 (bào hài). Ý nghĩa là: giày chạy đua (sử dụng cho việc thi chạy).
跑鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giày chạy đua (sử dụng cho việc thi chạy)
参加赛跑时穿的轻便皮鞋,鞋底窄而薄,前掌儿装有钉子是钉鞋的一种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑鞋
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他 跑步 时 鞋子 发出 咯咯 声
- Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
鞋›