Đọc nhanh: 打杂儿 (đả tạp nhi). Ý nghĩa là: làm việc vặt; làm tạp vụ. Ví dụ : - 他没技术,只能在车间打杂儿。 nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
打杂儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc vặt; làm tạp vụ
做杂事
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打杂儿
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 我 在 店里 打杂 儿
- Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 你们 把 这 几个 月 的 钱 打趸儿 领 去
- các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.
- 他 每天 都 有 很多 杂 事儿
- Anh ấy mỗi ngày đều có rất nhiều việc linh tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
打›
杂›