Đọc nhanh: 跑龙套 (bào long sáo). Ý nghĩa là: đóng vai phụ; vào vai phụ, chạy vặt; làm nền.
跑龙套 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng vai phụ; vào vai phụ
在戏曲中扮演随从或兵卒
✪ 2. chạy vặt; làm nền
比喻在人手下做无关紧要的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑龙套
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 狗 褪 了 套儿 跑 了
- chó vuột tròng chạy rồi.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 一间 套房
- một phòng xép
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
跑›
龙›