跑外 pǎo wài
volume volume

Từ hán việt: 【bào ngoại】

Đọc nhanh: 跑外 (bào ngoại). Ý nghĩa là: chạy ngoài; liên hệ giao dịch. Ví dụ : - 跑外的。 người chạy việc ngoài.

Ý Nghĩa của "跑外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跑外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy ngoài; liên hệ giao dịch

(商店或作坊等的工作人员) 专门在外面办货、收帐或兜搅生意

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo wài de

    - người chạy việc ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑外

  • volume volume

    - pǎo wài de

    - người chạy việc ngoài.

  • volume volume

    - pǎo 外勤 wàiqín

    - chạy công việc bên ngoài.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cháo 房门 fángmén pǎo dàn 我们 wǒmen cóng 外面 wàimiàn 他们 tāmen 引开 yǐnkāi le

    - Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • volume volume

    - pǎo dào 外面 wàimiàn 看个 kàngè 究竟 jiūjìng

    - Tôi chạy ra ngoài xem chuyện gì đang xảy ra.

  • volume volume

    - 一群 yīqún niú zài 野外 yěwài chī cǎo

    - Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.

  • volume volume

    - pǎo dào 外面 wàimiàn 尿 niào 尿 niào

    - Anh ta chạy ra ngoài đi tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao