Đọc nhanh: 跑外 (bào ngoại). Ý nghĩa là: chạy ngoài; liên hệ giao dịch. Ví dụ : - 跑外的。 người chạy việc ngoài.
跑外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy ngoài; liên hệ giao dịch
(商店或作坊等的工作人员) 专门在外面办货、收帐或兜搅生意
- 跑 外 的
- người chạy việc ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑外
- 跑 外 的
- người chạy việc ngoài.
- 跑 外勤
- chạy công việc bên ngoài.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 我 跑 到 外面 看个 究竟
- Tôi chạy ra ngoài xem chuyện gì đang xảy ra.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 他 跑 到 外面 尿 尿
- Anh ta chạy ra ngoài đi tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
跑›