Đọc nhanh: 跑堂 (bào đường). Ý nghĩa là: bồi bàn (cũ).
跑堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi bàn (cũ)
waiter (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
跑›