Đọc nhanh: 堂倌 (đường quan). Ý nghĩa là: hầu bàn; người phục vụ. Ví dụ : - 堂倌儿。 bồi bàn; người hầu bàn
✪ 1. hầu bàn; người phục vụ
旧时称饭馆、茶馆、酒店中的招待人员
- 堂倌 儿
- bồi bàn; người hầu bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂倌
- 堂倌 儿
- bồi bàn; người hầu bàn
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倌›
堂›