侍者 shìzhě
volume volume

Từ hán việt: 【thị giả】

Đọc nhanh: 侍者 (thị giả). Ý nghĩa là: Phục vụ bồi bàn. Ví dụ : - 他偷偷塞给侍者一镑以求得到好的桌位。 Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.. - 一个侍者给他端来一杯稀咖啡。 Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.. - 他叫侍者拿菜单来。 Anh ấy gọi người phục vụ mang thực đơn đến.

Ý Nghĩa của "侍者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

侍者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phục vụ bồi bàn

侍者:词语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • volume volume

    - 一个 yígè 侍者 shìzhě gěi duān lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.

  • volume volume

    - jiào 侍者 shìzhě 菜单 càidān lái

    - Anh ấy gọi người phục vụ mang thực đơn đến.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 粗心 cūxīn de 侍者 shìzhě 盘子 pánzi shuāi dào le 地上 dìshàng

    - Người phục vụ cẩu thả đó đã làm rơi đĩa xuống đất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍者

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • volume volume

    - 不是 búshì 一个 yígè 说谎者 shuōhuǎngzhě 不是 búshì 单纯 dānchún de 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.

  • volume volume

    - jiào 侍者 shìzhě 菜单 càidān lái

    - Anh ấy gọi người phục vụ mang thực đơn đến.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 粗心 cūxīn de 侍者 shìzhě 盘子 pánzi shuāi dào le 地上 dìshàng

    - Người phục vụ cẩu thả đó đã làm rơi đĩa xuống đất.

  • volume volume

    - 一个 yígè 侍者 shìzhě gěi duān lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGDI (人土木戈)
    • Bảng mã:U+4F8D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao