跌跌跄跄 dié dié qiàng qiàng
volume volume

Từ hán việt: 【điệt điệt thương thương】

Đọc nhanh: 跌跌跄跄 (điệt điệt thương thương). Ý nghĩa là: lảo đảo; chân nam đá chân chiêu.

Ý Nghĩa của "跌跌跄跄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跌跌跄跄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lảo đảo; chân nam đá chân chiêu

行走不稳的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌跌跄跄

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - 失脚 shījiǎo 跌倒 diēdǎo

    - sẩy chân ngã.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 跌倒 diēdǎo le

    - Cô ấy vô tình bị ngã.

  • volume volume

    - 一个 yígè 踉跄 liàngqiàng 险些 xiǎnxiē 跌倒 diēdǎo

    - dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.

  • volume volume

    - 滑倒 huádǎo le diē zài 水中 shuǐzhōng

    - Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.

  • volume volume

    - 命运 mìngyùn de 扭转 niǔzhuǎn 跌宕起伏 diēdàngqǐfú de 故事 gùshì

    - Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 商品 shāngpǐn 证券 zhèngquàn 跌价 diējià 美元 měiyuán 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi 胜之不武 shèngzhībùwǔ de 赢家 yíngjiā

    - Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù jiāng 使 shǐ 房价 fángjià 下跌 xiàdiē

    - Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiāng , Qiàng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMOSU (口一人尸山)
    • Bảng mã:U+8DC4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao