Đọc nhanh: 爬山涉水 (ba sơn thiệp thuỷ). Ý nghĩa là: trèo núi lội sông (thành ngữ); (nghĩa bóng) để thực hiện một cuộc hành trình dài và khó khăn.
爬山涉水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trèo núi lội sông (thành ngữ); (nghĩa bóng) để thực hiện một cuộc hành trình dài và khó khăn
to climb mountains and wade rivers (idiom); fig. to make a long and difficult journey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬山涉水
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 他 影画 一幅 山水
- Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 明天 爬山 , 除了 准备 水 和 吃 的 , 还要 准备 什么 ?
- Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?
- 他 爬 上 山顶 , 向 四周 展望
- anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
水›
涉›
爬›