Đọc nhanh: 越野滑轮用滑行手杖 (việt dã hoạt luân dụng hoạt hành thủ trượng). Ý nghĩa là: gậy trượt dùng cho ván trượt có con lăn.
越野滑轮用滑行手杖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gậy trượt dùng cho ván trượt có con lăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越野滑轮用滑行手杖
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 雪天 行车 要 防止 打滑
- ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.
- 美容 手术 越来越 流行
- Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 你们 有没有 滑雪 旅行团 ?
- Bạn có tour trượt tuyết?
- 她 每周 都 会 做 一次 手部 护理 , 让 手部 保持 光滑
- Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
杖›
滑›
用›
行›
越›
轮›
野›