Đọc nhanh: 越野滑轮 (việt dã hoạt luân). Ý nghĩa là: Ván trượt có con lăn.
越野滑轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ván trượt có con lăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越野滑轮
- 越野车
- xe việt dã
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
越›
轮›
野›